Ở NV1 thì Trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông có số lượng HS đăng ký nhiều nhất với 1.497 hồ sơ/645 chỉ tiêu.
Theo quy định của Sở GD-ĐT Hà Nội, HS muốn thay đổi nguyện vọng dự tuyển nộp đơn tại các phòng GD-ĐT trong 2 ngày 28-29/5/2012. HS chỉ được thay đổi nguyện vọng dự tuyển giữa các trường trong khu vực tuyển sinh (KVTS) đã đăng ký; HS không được phép thay đổi nguyện vọng sau khi đã đăng ký nguyện vọng dự tuyển vào các lớp chuyên, trường chuyên.
Dưới đây là chi tiết số lượng HS dự tuyển vào lớp 10 không chuyên THPT công lập năm 2012-2013 của Hà Nội:
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Số học sinh đăng ký |
||
NV1 |
NV2 |
Tổng |
||
THPT Phan Đình Phùng |
645 |
1353 |
91 |
1.444 |
THPT Phạm Hồng Thái |
602 |
1041 |
849 |
1.890 |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình |
516 |
778 |
1283 |
2.061 |
THPT Tây Hồ |
559 |
927 |
1800 |
2.727 |
THPT Việt Đức |
645 |
920 |
119 |
1.039 |
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm |
645 |
1044 |
65 |
1.109 |
THPT Trần Nhân Tông |
559 |
725 |
491 |
1.216 |
THPT Thăng Long |
602 |
953 |
39 |
992 |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trng |
602 |
794 |
3224 |
4.018 |
THPT Đống Đa |
602 |
1017 |
1371 |
2.388 |
THPT Kim Liên |
645 |
1335 |
49 |
1.384 |
THPT Quang Trung - Đống Đa |
602 |
951 |
1975 |
2.926 |
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa |
602 |
1000 |
53 |
1.053 |
THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
516 |
933 |
2831 |
3.764 |
THPT Nhân Chính |
430 |
893 |
181 |
1.074 |
THPT Yên Hoà |
516 |
1226 |
180 |
1.406 |
THPT Cầu Giấy |
473 |
966 |
1212 |
2.178 |
THPT Trương Định |
602 |
1230 |
641 |
1.871 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
559 |
767 |
279 |
1.046 |
THPT Việt Nam-Ba Lan |
602 |
740 |
1179 |
1.919 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
559 |
916 |
1555 |
2.471 |
THPT Ngọc Hồi |
516 |
671 |
90 |
761 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
516 |
799 |
26 |
825 |
THPT Yên Viên |
473 |
790 |
135 |
925 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
430 |
690 |
2087 |
2.777 |
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm |
516 |
641 |
51 |
692 |
THPT Dương Xá |
516 |
879 |
385 |
1.264 |
THPT Lý Thường Kiệt |
344 |
546 |
471 |
1.017 |
THPT Thạch Bàn |
258 |
217 |
1293 |
1.510 |
THPT Tiền Phong |
430 |
490 |
955 |
1.445 |
THPT Tự Lập |
344 |
205 |
453 |
658 |
THPT Mê Linh |
430 |
698 |
54 |
752 |
THPT Quang Minh |
344 |
202 |
1021 |
1.223 |
THPT Yên Lãng |
430 |
817 |
42 |
859 |
THPT Tiến Thịnh |
344 |
329 |
967 |
1.296 |
THPT Cổ Loa |
559 |
988 |
303 |
1.291 |
THPT Vân Nội |
516 |
619 |
85 |
704 |
THPT Liên Hà |
559 |
823 |
66 |
889 |
THPT Đông Anh |
430 |
624 |
1238 |
1.862 |
THPT Bắc Thăng Long |
301 |
399 |
1078 |
1.477 |
THPT Sóc Sơn |
516 |
824 |
83 |
907 |
THPT Đa Phúc |
516 |
832 |
355 |
1.187 |
THPT Kim Anh |
473 |
692 |
798 |
1.490 |
THPT Trung Giã |
430 |
710 |
205 |
915 |
THPT Minh Phú |
301 |
267 |
1193 |
1.460 |
THPT Xuân Giang |
344 |
491 |
936 |
1.427 |
THPT Tân Lập |
473 |
698 |
1192 |
1.890 |
THPT Đan Phượng |
473 |
733 |
196 |
929 |
THPT Hồng Thái |
473 |
705 |
1221 |
1.926 |
THPT Trung Văn |
473 |
466 |
203 |
669 |
THPT Xuân Đỉnh |
516 |
770 |
236 |
1.006 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
516 |
938 |
60 |
998 |
THPT Đại Mỗ |
301 |
270 |
1565 |
1.835 |
THPT Thượng Cát |
430 |
459 |
1142 |
1.601 |
THPT Hoài Đức B |
559 |
940 |
312 |
1.252 |
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức |
516 |
895 |
734 |
1.629 |
THPT Hoài Đức A |
602 |
767 |
276 |
1.043 |
THPT Vân Cốc |
430 |
422 |
1480 |
1.902 |
THPT Ngọc Tảo |
602 |
1000 |
117 |
1.117 |
THPT Phúc Thọ |
602 |
858 |
602 |
1.460 |
THPT Xuân Khanh |
387 |
85 |
1184 |
1.269 |
THPT Tùng Thiện |
473 |
851 |
652 |
1.503 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì |
645 |
1060 |
170 |
1.230 |
THPT Quảng Oai |
602 |
1033 |
236 |
1.269 |
THPT Bất Bạt |
387 |
299 |
956 |
1.255 |
THPT Ba Vì |
559 |
752 |
661 |
1.413 |
PT Dân tộc nội trú |
105 |
39 |
28 |
67 |
THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
516 |
678 |
1938 |
2.616 |
THPT Bắc Lương Sơn |
301 |
231 |
1090 |
1.321 |
THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
516 |
1097 |
263 |
1.360 |
THPT Thạch Thất |
602 |
962 |
121 |
1.083 |
THPT Minh Khai |
602 |
847 |
1163 |
2.010 |
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai |
516 |
667 |
570 |
1.237 |
THPT Quốc Oai |
645 |
1028 |
14 |
1.042 |
THPT Thanh Oai B |
516 |
767 |
49 |
816 |
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai |
516 |
816 |
202 |
1.018 |
THPT Thanh Oai A |
516 |
615 |
1558 |
2.173 |
THPT Chương Mỹ B |
645 |
492 |
1398 |
1.890 |
THPT Chúc Động |
645 |
843 |
1828 |
2.671 |
THPT Xuân Mai |
645 |
1036 |
97 |
1.133 |
THPT Chương Mỹ A |
645 |
1071 |
159 |
1.230 |
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông |
645 |
1497 |
44 |
1.541 |
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
516 |
471 |
1107 |
1.578 |
THPT Quang Trung - Hà Đông |
516 |
808 |
1353 |
2.161 |
THPT Lý Tử Tấn |
430 |
252 |
1266 |
1.518 |
THPT Tô Hiệu - Thường Tín |
516 |
637 |
313 |
950 |
THPT Thường Tín |
559 |
857 |
30 |
887 |
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín |
430 |
576 |
368 |
944 |
THPT Vân Tảo |
430 |
401 |
919 |
1.320 |
THPT Đồng Quan |
516 |
810 |
37 |
847 |
THPT Tân Dân |
387 |
362 |
1735 |
2.097 |
THPT Phú Xuyên B |
516 |
774 |
362 |
1.136 |
THPT Phú Xuyên A |
645 |
894 |
83 |
977 |
THPT Mỹ Đức A |
602 |
877 |
37 |
914 |
THPT Mỹ Đức C |
430 |
458 |
671 |
1.129 |
THPT Mỹ Đức B |
602 |
845 |
117 |
962 |
THPT Hợp Thanh |
430 |
400 |
864 |
1.264 |
THPT Ứng Hoà B |
430 |
482 |
598 |
1.080 |
THPT Đại Cường |
301 |
210 |
653 |
863 |
THPT Trần Đăng Ninh |
516 |
631 |
641 |
1.272 |
THPT Ứng Hoà A |
516 |
786 |
218 |
1.004 |
THPT Lưu Hoàng |
387 |
315 |
460 |
775 |
THPT Chu Văn An |
258 |
554 |
30 |
584 |
THPT Sơn Tây |
258 |
754 |
67 |
821 |
Bình Định: Gần 23 ngàn chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT
Sở GD-ĐT tỉnh Bình Định vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2012-2013. Theo đó, năm nay toàn tỉnh Bình Định sẽ tuyển 22.629 học sinh lớp 10 THPT công lập, công lập tự chủ và tư thục trên tổng số 50 trường THPT trên địa bàn tỉnh, trong tổng số 25.782 học sinh lớp 9, chiếm 87,7%. Trong đó, đối với 37 trường THPT hệ công lập sẽ tuyển 12.625 học sinh; tuyển 9.044 học sinh vào 11 trường THPT công lập tự chủ và hệ bán công trong 12 trường THPT công lập và 960 học sinh vào 2 trường THPT tư thục. Sau khi tuyển xong 12.625 chỉ tiêu cho 37 trường THPT công lập, tỉnh Bình Định sẽ xét tuyển 9.044 chỉ tiêu cho 11 trường THPT công lập tự chủ và hệ bán công trong 12 trường THPT công lập. Doãn Công |
(Theo dantri.com.vn)